Tungmectin 5.0EC - 480ml x 30 chai
Hướng dẫn sử dụng:
| Cây Trồng | Đối Tượng | Liều Lượng | Thời Điểm | Cách Xử Lý |
| Lúa | Rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, sâu đục thân | 60-100ml/ha | Phun thuốc khi sâu non xuất hiện | – Lượng nước phun: 400-600 lít/ha.
– Đối với sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cây có múi: cần theo dõi kỹ giai đoạn cây ra đọt non để xử lý kịp thời, có thể phun khi đọt non nhú ra 0,1-1cm. Phun lần 2 sau lần 1 (7-10 ngày) nếu áp lực sâu hại lớn. |
| Cà chua, đậu xanh | Sâu xanh, sâu xanh da láng | |||
| Bắp cải | Sâu tơ | |||
| Cải xanh | Sâu xanh bướm trắng | |||
| Dưa hấu | Bọ trĩ, bọ xít, nhện đỏ | |||
| Đậu tương | Sâu đục quả, dòi đục lá | |||
| Khoai lang | Sâu khoang | |||
| Bông vải | Sâu xanh da láng, sâu hồng | |||
| Nho | Sâu xanh da láng, bọ trĩ | 0,01-0,02% | ||
| Cam | Sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh | |||
| Vải | Bọ xít, sâu cuốn lá | |||
| Xoài | Rầy bông, sâu đục bông | |||
| Chè | Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ | |||
| Cà phê, hồ tiêu | Rệp sáp | |||
| Điều | Bọ xít muỗi |
| Cây trồng | Sâu hại | Liều lượng | Cách Xử Lý |
| Lúa | Sâu cuốn lá | 0.2 kg/ha
6-8g/bình 16 lít nước |
Lượng nước phun: 400-500 lít/ha
Phun thuốc khi sâu tuổi 1-2 |
| Cải bắp | Sâu tơ | 0.2-0.25 kg/ha
8-10 g/bình 16 lít nước |
|
| Cà chua | Sâu đục quả | ||
| Thuốc lá | Bọ trĩ | ||
| Chè | Bọ xít muỗi | 0.25 kg/ha
8-10 g/bình 16 lít nước |
|
| Đậu tương | Sâu khoang | 0.15-0.2 kg/ha
6-8g/bình 16 lít nước |
|
| Lạc | Sâu xanh | ||
| Đậu xanh | Sâu xanh da láng | ||
| Dưa hấu | Dòi đục lá | 0.2-0.25 kg/ha
8-10 g/bình 16 lít nước |
|
| Xoài | Rầy bông | 0.06%
10-12g/bình 16 lít nước
|
Lượng nước phun: 400-500 lít/ha
Phun ướt đều cây trồng khi sâu tuổi 1-2 |
| Cam | Sâu vẽ bùa | ||
| Nhãn | Nhện đỏ | ||
| Na | Rệp sáp | ||
| Vải | Nhện lông nhung | ||
| Điều | Bọ xít muỗi | ||
| Hồ tiêu | Rệp sáp | 0.04-0.06%
10-12g/bình 16 lít nước |
|
| Nho | Bọ trĩ |
Lưu ý: